Ý nghĩa của từ dở hơi là gì:
dở hơi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dở hơi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dở hơi mình

1

19 Thumbs up   8 Thumbs down

dở hơi


có tính khí, tâm thần không được bình thường đồ dở hơi! Đồng nghĩa: dở người (Khẩu ngữ) hơi gàn, biểu hiện bằng những hành vi không như lẽ t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

18 Thumbs up   11 Thumbs down

dở hơi


nhảm nhí, những gì không có ý nghĩa | Hơi gàn, lẩn thẩn và khờ dại. | : ''Ăn nói '''dở hơi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

18 Thumbs up   13 Thumbs down

dở hơi


tt. Hơi gàn, lẩn thẩn và khờ dại: ăn nói dở hơi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

10 Thumbs up   8 Thumbs down

dở hơi


Nói chuyện khác người thường và biểu hiện vẻ mặt cũng khác làm gì cũng khác nhưng điều đó làm người khác thấy khó chịu nên gọi là dở hơi.
Trần Thanh Tùng - 00:00:00 UTC 11 tháng 4, 2016

5

10 Thumbs up   13 Thumbs down

dở hơi


tt. Hơi gàn, lẩn thẩn và khờ dại: ăn nói dở hơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dở hơi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dở hơi": . dạ hội di hài di hài dò hỏi dở hơi [..]
Nguồn: vdict.com





<< dời dỡ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa